Kiến Thức
Nghĩa của từ Devil – Từ điển Anh – 2022

Bạn đang xem bài viết: Nghĩa của từ Devil – Từ điển Anh – 2022 Tại Fapxy News: Chia sẻ Kiến Thức Mới Nhất
Fapxy News xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Nghĩa của từ Devil – Từ điển Anh
Mục lục bài viết
- Cùng xem bài viết Nghĩa của từ Devil – Từ điển Anh – cập nhật mới nhất 2022
- Thông dụng
- Danh từ
- Ma, quỷ
- Điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp
- It’s the devil of a way
- Sự giận dữ, sự tức giận
- Người hung ác, người nanh ác, người ác độc
- Người quỷ quyệt, người xảo quyệt
- Người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc
- Thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in)
- Thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt
- Máy xé (vải vụn, giẻ rách)
- Nội động từ
- Làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)
- Ngoại động từ
- Nướng (thịt…) sau khi tẩm tiêu ớt
- Cấu trúc từ
- a devil of a boy
- the devil among the tailors
- the devil and all
- the devil‘s own luck
- to have the devil of a job doing sth
- the devil take the hindmost
- to give the devil his due
- to go to the devil
- to go the devil!
- someone (something) is the devil
- to talk of the devil and he will appear
- the devil looks after his own
- the devil makes work for idle hands
- Devil’s advocate
- needs must when the devil drives
- There’ll be the devil to pay
- the world, the flesh and the devil
- tác giả
Cùng xem bài viết Nghĩa của từ Devil – Từ điển Anh – cập nhật mới nhất 2022
-
Thông dụng
Danh từ
Ma, quỷ
-
- devil take it!
- ma bắt nó đi
Điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp
-
- what the devil are you doing?
- cậu làm cái quái gì đấy?
- to work like the devil
- làm việc hăng quá
- Wolf devil
- Ma sói
It’s the devil of a way
-
- Đường xa kinh khủng
Sự giận dữ, sự tức giận
-
- to raise the devil in someone
- làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành
Người hung ác, người nanh ác, người ác độc
Người quỷ quyệt, người xảo quyệt
Người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc
Thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in)
Thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt
Máy xé (vải vụn, giẻ rách)
Nội động từ
Làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)
Ngoại động từ
Nướng (thịt…) sau khi tẩm tiêu ớt
Cấu trúc từ
a devil of a boy
-
- thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính…)
the devil among the tailors
-
- sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào
the devil and all
-
- tất cả cái gì xấu
the devil‘s own luck
-
- vận may hiếm thấy
to have the devil of a job doing sth
-
- thấy việc gì rất khó làm
the devil take the hindmost
-
- khôn sống mống chết
to give the devil his due
-
- đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa
to go to the devil
-
- phá sản, lụn bại
to go the devil!
-
- cút đi!
someone (something) is the devil
-
- người (điều) phiền toái
to talk of the devil and he will appear
-
- vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay
the devil looks after his own
-
- mèo mù vớ cá rán, chó ngáp phải ruồi
the devil makes work for idle hands
-
- nhàn cư vi bất thiện
Devil’s advocate
-
- Người kịch liệt phản đối
needs must when the devil drives
-
- túng phải tính
There’ll be the devil to pay
-
- Sắp có chuyện gay cấn
the world, the flesh and the devil
-
- mọi thứ phàm tục trên cõi đời
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
-
-
Như vậy, đến đây bài viết về “Nghĩa của từ Devil – Từ điển Anh” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.
Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục: Tin Tổng Hợp, Kiến Thức, Ẩm Thực