Kiến Thức

Nghĩa của từ Dead – Từ điển Anh – 2022

Fapxy News xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Nghĩa của từ Dead – Từ điển Anh

Mục lục bài viết

Cùng xem bài viết Nghĩa của từ Dead – Từ điển Anh – cập nhật mới nhất 2022




  • Thông dụng

    Tính từ

    Chết (người, vật, cây cối)
    to strike somebody dead
    đánh ai chết tươi
    to shoot somebody dead
    bắn chết ai
    Tắt, tắt ngấm
    dead fire
    lửa tắt
    dead volcano
    núi lửa tắt ngấm
    dead valve
    bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa)
    Chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa
    dead money
    tiền để nằm chết, không sinh lợi
    dead stock
    vốn chết; hàng không bán được
    a dead spring
    lò xo hết đàn hồi
    dead axle
    trục không xoay được nữa
    the motor is dead
    động cơ ngừng chạy
    dead language
    tử ngữ, ngôn ngữ không còn dùng nữa
    dead window
    cửa sổ giả
    Tê cóng, tê bại, tê liệt
    my fingers are dead
    ngón tay tôi tê cóng đi
    Xỉn, không bóng (màu, vàng…); đục, không vang (âm thanh…)
    dead gold
    vàng xỉn
    dead sound
    tiếng đục không vang
    Không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe
    dead to honours
    không màng danh vọng
    dead to reason
    điếc đặc không chịu nghe lẽ phải
    dead to all sense of honour
    không còn biết thế nào là danh dự nữa
    Thình lình, hoàn toàn
    to come a dead stop
    đứng sững lại
    a dead faint
    sự chết ngất
    dead calm
    sự hoàn toàn lặng gió (biển)
    dead silence
    sự im phăng phắc
    dead failure
    thất bại hoàn toàn
    dead certainty
    sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn
    (điện học) không có thế hiệu

    Danh từ

    ( the dead) những người đã chết, những người đã khuất
    Giữa
    in the dead of winter
    giữa mùa đông
    in the dead of night
    lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng
    Đứng đắn, không đùa

    Phó từ

    Đúng vào, ngay vào, thẳng vào
    dead in the centre
    đúng ngay vào giữa
    dead on time
    đúng giờ
    the wind was dead against us
    gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi
    Hoàn toàn
    dead asleep
    ngủ say như chết
    dead drunk
    say bí tỉ, say không biết gì trời đất
    dead tired
    mệt rã rời
    Hằn lại, sững lại
    to stop dead
    đứng sững lại

    Cấu trúc từ

    dead from the neck up
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn
    dead and gone
    đã chết và chôn
    Đã qua từ lâu
    Đã bỏ đi không dùng đến từ lâu
    as dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar)
    chết thật rồi, chết cứng ra rồi
    dead marines (men)
    (thông tục) chai không, chai đã uống hết
    more dead than alive
    gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự
    dead men tell no tales
    người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa
    to be a dead ringer for sb
    rất giống ai về bề ngoài
    to be the dead spit of sb
    giống hệt ai, giống ai đến nỗi không ngờ
    as dead as a dodo
    hết hiệu lực, hết giá trị
    a dead duck
    kế hoạch bị dẹp bỏ
    the dead hand of sth
    ảnh hưởng sâu sắc của cái gì
    a dead-letter
    điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực
    a dead loss
    đồ vô tích sự
    dead men’s shoes
    công việc nối tiếp từ một người chết hoặc bỏ dở
    to be dead to the world
    say giấc nồng, ngủ say
    dead wood
    người hoặc vật không còn có ích nữa
    to flog a dead horse
    công dã tràng, uổng công
    over my dead body
    bước qua cả xác tôi, bất chấp sự phản đối của tôi
    the quick and the dead
    tất cả những kẻ còn sống hoặc đã lìa đời
    Wouldn’t be seen dead in doing sth
    Thà chết còn hơn làm điều gì
    to be dead set on sth
    dứt khoát làm điều gì cho bằng được
    let the dead bury the dead
    hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi
    on the dead
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết
    to be dead against somebody
    kiên quyết phản đối ai

    Chuyên ngành

    Cơ – Điện tử

    (adj) chết, cố định, không tín hiệu, không điệnthế

    Đo lường & điều khiển

    Kỹ thuật chung

    bất động
    dead water space
    vùng nước bất động
    không hoạt động
    dead band error
    lỗi dải không hoạt động

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjective
    asleep , bereft of life , bloodless , bought the farm , breathless , buried , cadaverous , checked out , cold , cut off , deceased , defunct , departed , done for * , erased , expired , extinct , gone , gone to meet maker , gone to reward , inanimate , inert , late , lifeless , liquidated , mortified , no more , not existing , offed , out of one’s misery , passed away , perished , pushing up daisies , reposing , resting in peace , spiritless , stiff , unanimated , wasted , anesthetized , apathetic , boring , callous , deadened , dull , flat , frigid , glazed , insensitive , insipid , lukewarm , numb , numbed , paralyzed , senseless , stagnant , stale , still , tasteless , torpid , unfeeling , uninteresting , unresponsive , vapid , wooden , barren , bygone , exhausted , inactive , inoperable , inoperative , lost , obsolete , spent , sterile , tired , unemployed , unprofitable , useless , vanished , wearied , worn , worn out , absolute , bloody , downright , entire , final , out-and-out * , outright , perfect , sure , thorough , unconditional , unmitigated , unqualified , utter , whole , insensible , bleary , drained , fatigued , rundown , tired out , weariful , weary , worn-down , worn-out , insensate , insentient , all-out , arrant , complete , consummate , crashing , damned , out-and-out , plain , pure , sheer , thoroughgoing , total , unbounded , unequivocal , unlimited , unrelieved , unreserved , ad patres , amort , anesthetic , decease , demised , deserted , exanimate , impassive , inorganic , irrevocable , monotonous , moribund , mortuary , obtuse , subdued
    adverb
    absolutely , direct , directly , due , entirely , exactly , right , straight , straightly , undeviatingly , wholly , all , altogether , flat , fully , just , perfectly , quite , thoroughly , totally , utterly , well , straightaway , bang , fair , flush , precisely , smack , square , squarely , absolute , asleep , barren , beat , bleak , bloodless , breathless , buried , cold , complete , deceased , defunct , demised , departed , discharged , doomed , drained , dull , exhausted , expired , extinct , extinguished , fallen , gone , inactive , inanimate , indifferent , inert , inoperative , lackluster , lapsed , lifeless , lost , motionless , numb , obsolete , perished , quiet , slain , spent , spiritless , stiff , unexciting , unproductive , useless , utter

    Từ trái nghĩa

    adjective
    alive , animated , being , existent , existing , live , living , subsisting , active , interested , responsive , spirited , warm , animate , operative , working , continuing , enduring , incomplete , unfinished

    tác giả

    Tìm thêm với Google.com :


    NHÀ TÀI TRỢ





Như vậy, đến đây bài viết về “Nghĩa của từ Dead – Từ điển Anh” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.

Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục: Tin Tổng Hợp, Kiến Thức, Ẩm Thực

Xem thêm  Sinh viên tiếng anh là gì

Bài viết liên quan

Back to top button