Kiến Thức

Nghĩa của từ Cho – Từ điển Việt – 2022

Fapxy News xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Nghĩa của từ Cho – Từ điển Việt

Cùng xem bài viết Nghĩa của từ Cho – Từ điển Việt – cập nhật mới nhất 2022

Xem thêm  Chất bán dẫn loại p là gì - 2022



Động từ

chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả
cho quà
cho tiền
Đồng nghĩa: biếu, tặng
làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì
cô giáo cho điểm
cho thời gian để chuẩn bị
lịch sử cho ta nhiều bài học quý
tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó
cho xe đi chậm lại
cho máy chạy thử
cho người đi tìm
chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng
cho dầu vào máy
cho mì chính vào nồi canh
hàng đã cho lên tàu
coi là, nghĩ rằng
tự cho mình là giỏi
tôi cho rằng đó không phải là việc xấu
(Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt)
anh cho tôi chiếc mũ kia
cho một cốc bia nhé

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến
gửi thư cho bạn
đưa tiền cho mẹ
nói cho mọi người rõ
không may cho anh ta
từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến
viết cho rõ ràng
học cho giỏi
chờ cho trời sáng hãy đi
đói cho sạch, rách cho thơm (tng)

Trợ từ

từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế)
mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi
không tin cho lắm
từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng
đánh cho một trận
làm như thế để nó mắng cho!
từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm
mong anh giúp cho
để tôi làm cho
mời ông đi cho!

tác giả

Tìm thêm với Google.com :


NHÀ TÀI TRỢ

Như vậy, đến đây bài viết về “Nghĩa của từ Cho – Từ điển Việt” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.

Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục: Tin Tổng Hợp, Kiến Thức, Ẩm Thực

Bài viết liên quan

Back to top button