Kiến Thức

Làm việc độc lập tiếng anh là gì

Sài Gòn 100 Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Làm việc độc lập tiếng anh là gì

Làm việc độc lập tiếng anh là gì

Với nhu cầu mở rộng thông thương và học hỏi với các nước trên thế giới, thì các chủ đầu tư, doanh nghiệp kinh doanh hiện nay luôn mong muốn tuyển dụng được các nhân viên phải biết tiếng Anh, biết làm việc độc lập…. Và đa số các nhà tuyển dụng còn có yêu cầu khá khắt khe đó là các ứng viên xin việc phải nộp CV bằng Tiếng Anh. Vậy nên bài viết hôm nay sẽ giúp bạn đọc tìm hiểu rõ các vấn đề thường được gặp khi xin việc: Kỹ năng làm việc độc lập là gì? Kỹ năng làm việc độc lập tiếng anh là gì? Việc sử dụng những từ vựng tiếng Anh sao cho đúng, cho hợp lý khi nộp CV ?… Các bạn cùng theo dõi nhé!

làm việc độc lập tiếng anh là gì
Làm việc độc lập tiếng Anh là gì?
  • 1 Làm việc độc lập tiếng anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng Anh
    • 1.1 Kỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì?
    • 1.2 Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng Anh
  • 2 Những từ vựng cơ bản trong CV bằng tiếng Anh mà bạn cần biết

Làm việc độc lập tiếng anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng Anh

Kỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì?

Là khả năng giải quyết các hoạt động từ thời điểm bắt đầu sự việc cho đến thời điểm kết thúc sự việc theo cách tự lên kế hoạch đúng với mục đích được giao, thiết lập các chiến lược rõ ràng, thu thập thông tin đầy đủ và chính xác, chuẩn bị nguồn lực sau đó triển khai và thực hiện. xong việc sẽ làm thủ tục báo cáo cụ thể công việc hoàn thành và tự đánh giá mức độ hoàn thành.

Xem thêm  Nghĩa của từ Compensation - Từ điển Anh - 2022

Xem thêm: Làm việc độc lập tiếng anh là gì

Đọc thêm: Sao chép liên kết trên tiktok là gì

Làm việc độc lập tiếng Anh là gì? Ý nghĩa của cụm từ này làm việc độc lập được dịch ra tiếng Anh là Work independently.

Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng Anh

Để bạn có thể rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập thì bạn cần thiết phải học một số kỹ năng sau nữa, và để tiện cho việc làm CV của bạn mình sẽ phiên dịch các kỹ năng trên thành tiếng Anh giúp bạn dễ hiểu hơn:

  • Kỹ năng sắp xếp, quản lý hoạt động được dịch ra Skills of organizing and managing operations.
  • Kỹ năng lập chiến lược tiếng Anh có nghĩa là Strategic skills
  • Kỹ năng làm nhiều hoạt động cùng một thời điểm chính là The skill of doing many activities at the same time
  • Tính kỷ luật cao trong hoạt động dịch ra There is discipline in activities
  • Kỹ năng ăn nói tốt đồng nghĩa với Good oral skills
làm việc độc lập tiếng anh là gì
Ngoài kỹ năng làm việc độc lập bạn cần biết nhiều kỹ năng hỗ trợ khác
  • Linh hoạt và nhạy bén trong nhiều trường hợp là Flexible and responsive in all situations
  • Kỹ năng làm thay đổi tâm lý trao đổi, thỏa hiệp đây là một kỹ năng được đánh giá rất cao từ người nước ngoài, được gọi là There are skills to change psychology of exchange and compromise
  • Kỹ năng tư duy thông minh là Smart thinking skills

Vậy là bạn đã hiểu rõ những kỹ năng hỗ trợ làm việc độc lập tiếng Anh là gì đúng không nào?

Xem thêm  Fixing c stage 1 windows 10 là gì

Những từ vựng cơ bản trong CV bằng tiếng Anh mà bạn cần biết

Đọc thêm: Nước thải sinh hoạt tiếng anh là gì

Sau khi đã tìm hiểu và biết được các kỹ năng làm việc độc lập bằng tiếng anh là gì thì chúng ta tiếp tục tìm hiểu về các mẫu CV tiếng Anh hiện nay.

làm việc độc lập tiếng anh là gì
CV được yêu cầu viết bằng Tiếng Anh

Theo thống kê thì hiện nay có rất nhiều mẫu CV bằng tiếng Anh nhưng thông dụng nhất là những từ vựng cơ bản sau thì đa phần CV xin việc nào cũng có đề cập đến:

  • Apply position là từ tiếng Anh đề cập đến vị trí mà bạn muốn ứng tuyển hoặc Apply for là vị trí bạn muốn ứng tuyển vào.
  • Personal Information chính là mẫu điền các thông tin cá nhân của mình
  • Full Name là họ và tên đầy đủ. Ví dụ như: Nguyễn Thị/Văn..A,B,C
  • Gender là mục khai giới tính
  • Date of birth là nơi điền ngày sinh
  • Place of birth – là nơi điền nơi sinh
  • Nationality là nơi điền quốc tịch
  • Religious là nơi điền tôn giáo
  • Identity Card No là số CMT của bạn, với mục Issued at là cấp tại đâu
  • Address là địa chỉ sẽ có Permanent tạm trú và Current là địa chỉ hiện tại
  • Phone number là số điện thoại đang dùng
  • Email address là địa chỉ thư điện tử
  • Desired salary là mục mà nhiều bạn áp lực nhất đó là mức lương mong muốn của bản thân
  • Educational background là mục liệt kê quá trình học tập bao gồm:
  • Studied at/ attend là trường mình theo học
  • Majored in là chuyên ngành đã học
  • Computer skills/ IT skills là kỹ năng về tin học
  • Good at là sở trường mình giỏi nhất
  • Foreign language skills là khả năng ngoại ngữ
  • Communication Skills là khả năng giao tiếp
  • Team-working là kĩ năng làm việc theo nhóm
  • Work independently là làm việc độc lập đây chính là khả năng đặc biệt mà người tuyển dụng mong muốn. Đó chính là lý do chúng ta có tiêu đề bài viết làm việc độc lập tiếng Anh là gì?
Xem thêm  Chủ nghĩa xã hội là gì?

Ngoài những thông tin tiếng Anh được phiên dịch ra tiếng Việt thông dụng trong CV phía trên thì còn rất nhiều những từ vựng khác nữa. Nhưng nếu cung cấp quá nhiều thông tin thì bạn sẽ bị bội thực thông tin, nên mình sẽ tổng hợp thêm ở bài viết tiếp theo bài viết làm việc độc lập tiếng Anh là gì và các từ vựng tiếng anh cơ bản trong CV xin việc. Các bạn nhớ đón xem nhé!

Đọc thêm: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt là gì

Như vậy, đến đây bài viết về “Làm việc độc lập tiếng anh là gì” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.

Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục: Kiến Thức.

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Back to top button