HỌC PHÍ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2021 – 2022

Hiểu được điều đó nên trong bài viết dưới đây saigon100dieuthuvi.vn xin gửi tới các bạn thông tin chi tiết về học phí đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và các thông tin liên quan khác. Mời các bạn cùng tìm hiểu nhé!
Saigon100dieuthuvi.vn xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết HỌC PHÍ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2021 – 2022.
Mục lục bài viết
- XEM VIDEO HỌC PHÍ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2021 – 2022 tại đây.
- 1. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- 2. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2021 – 2022
- 3. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
- 3.1. Xét tuyển
- 3.2. Kết hợp xét tuyển và thi tuyển
- 4. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM CỦA ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- 4.1. Khối sư phạm
- 4.2. Khối ngoài sư phạm
XEM VIDEO HỌC PHÍ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2021 – 2022 tại đây.
Hiểu được điều đó nên trong bài viết dưới đây saigon100dieuthuvi.vn xin gửi tới các bạn thông tin chi tiết về học phí đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và các thông tin liên quan khác. Mời các bạn cùng tìm hiểu nhé!
Xem thêm: Học phí đh sư phạm tphcm
Trường Đại học Sư Phạm TP.HCM
1. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Tên trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
- Mã trường: SPS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: – Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh – Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh
- Thông tin liên hệ:
- SĐT: (028).383.52.020
- Email: [email protected]
- Website: saigon100dieuthuvi.vn/vi/
- Facebook: saigon100dieuthuvi.vn/HCMUE.VN/
2. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2021 – 2022
Mức học phí Đại học Sư Phạm TP. HCM 2021 – 2022 được công bố như sau:
- Trong chương trình đào tạo của trường Đại học Sư phạm Hồ Chí Minh, sinh viên thuộc các ngành Sư phạm như: Sư phạm Toán, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Hoá học, sư phạm Lịch sử… sẽ được miễn phí chi phí đào tạo hoàn toàn.
- Còn với các ngành đào tạo ngoài sư phạm, học phí sẽ thu theo tín chỉ. Cụ thể:
- Tín chỉ lý thuyết: 357.000 VNĐ/tín chỉ.
- Tín chỉ thực hành: 378.000 VNĐ/tín chỉ.
3. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
Năm 2021, Đại học Sư phạm TP HCM tuyển 3.770 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm và ngoài sư phạm.
Ngoài việc sử dụng tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành để xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo các tiêu chí của Trường, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh sẽ kết hợp tuyển sinh theo 2 phương thức sau:
3.1. Xét tuyển
Áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non. Cụ thể:
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: chiếm tối thiểu 40% chỉ tiêu đối với các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc và chiếm tối thiểu 60% đối với các ngành còn lại;
- Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
3.2. Kết hợp xét tuyển và thi tuyển
Cụ thể:
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất – Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành; – Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Đối với các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo KQ thi TN THPT
Theo phương thức khác
Quản lý giáo dục
7140114
D01; A00; C00
30
20
Giáo dục Mầm non
7140201
M00
144
96
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00; A01; D01
150
100
Giáo dục Đặc biệt
7140203
D01; C00; C15
36
24
Giáo dục Chính trị
7140205
C00; C19; D01
42
28
Giáo dục Thể chất
7140206
T01; M08
54
36
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7140208
C00; C19; A08
48
32
Sư phạm Toán học
7140209
A00; A01
84
126
Sư phạm Tin học
7140210
A00; A01
34
51
Sư phạm Vật lý
7140211
A00; A01; C01
34
51
Sư phạm Hoá học
7140212
A00; B00; D07
20
30
Sư phạm Sinh học
7140213
B00; D08
26
39
Sư phạm Ngữ văn
7140217
D01; C00; D78
44
66
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00; D14
30
20
Sư phạm Địa lý
7140219
C00; C04; D78
54
36
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01
62
93
Giáo dục học
7140101
B00; C00; C01; D01
48
32
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
D04; D01
28
42
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
A00; B00; D90
96
64
Sư phạm Lịch sử – Địa lý
7140249
C00; C19; C20
114
76
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01
76
114
Ngôn ngữ Nga
7220202
D02; D80; D01; D78
24
36
Ngôn ngữ Pháp
7220203
D03; D01
40
60
Ngôn ngữ Trung Quốc
Đọc thêm: KOMBANK Cập nhật tin tức thể thao mới nhất trong ngày
7220204
D04; D01
72
108
Ngôn ngữ Nhật
7220209
D06; D01
40
60
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
D01; D96; D78
40
60
Văn học
7229030
D01; C00; D78
36
54
Tâm lý học
7310401
B00; C00; D01
60
40
Tâm lý học giáo dục
7310403
A00; D01; C00
54
36
Quốc tế học
7310601
D01; D14; D78
60
40
Việt Nam học
7310630
C00; D01; D78
36
54
Hoá học
7440112
A00; B00; D07
40
60
Công nghệ thông tin
7480201
A00; A01
60
90
Công tác xã hội
7760101
A00; D01; C00
30
20
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
7220101
– Đối tượng tuyển sinh:
+ Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông;
+ Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
– Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng).
Đọc thêm: Top 13 Phòng tập gym ở TP HCM chất lượng và uy tín nhất
30
Đọc thêm: Top 13 Phòng tập gym ở TP HCM chất lượng và uy tín nhất
4. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM CỦA ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh trong 02 năm gần nhất như sau:
4.1. Khối sư phạm
Ngành
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Xét theo kết quả thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Giáo dục Mầm non
20.50
19,5
24,25
22
Giáo dục Tiểu học
19.75
20,25
27,75
23,75
Giáo dục Đặc biệt
17.75
19,5
26,10
19
Giáo dục Chính trị
19.75
20
27,25
21,50
Giáo dục Thể chất
18.00
18,5
24,25
20,50
Sư phạm Toán học
22.25
24
29,25
26,25
Sư phạm Tin học
17.00
18,5
25
19,50
Sư phạm Vật lý
21.00
22,75
29,10
25,25
Sư phạm Hoá học
21.80
23,5
29,50
25,72
Sư phạm Sinh học
20.00
20,5
28,50
22,25
Sư phạm Ngữ văn
21.50
22,5
28,40
25,25
Sư phạm Lịch sử
19.75
21,5
27,50
Đọc thêm: Bảng tra cứu biển số xe máy TPHCM mới hiện nay
23,50
Sư phạm Địa lý
20.00
21,75
28
23,25
Sư phạm Tiếng Anh
22.25
24
28,35
26,50
Sư phạm Tiếng Nga
17.05
–
–
19,25
Sư phạm Tiếng Pháp
18.05
18,5
26,20
19
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
20.25
21,75
26.80
22,50
Sư phạm Khoa học tự nhiên
–
18,5
27.50
21
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Đọc thêm: Top 13 Phòng tập gym ở TP HCM chất lượng và uy tín nhất
Đọc thêm: Top 13 Phòng tập gym ở TP HCM chất lượng và uy tín nhất
Đọc thêm: Top 13 Phòng tập gym ở TP HCM chất lượng và uy tín nhất
20,50
4.2. Khối ngoài sư phạm
Ngành
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Xét theo kết quả thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Quản lý Giáo dục
18.50
19,5
27.50
21,50
Ngôn ngữ Anh
21.55
23,25
28
25,25
Ngôn ngữ Nga
16.05
17,5
24.25
19
Ngôn ngữ Pháp
17.75
17,5
25.75
21,75
Ngôn ngữ Trung Quốc
20.25
22
27.45
24,25
Ngôn ngữ Nhật
20.75
22
27.50
24,25
Ngôn ngữ Hàn Quốc
21.25
22,75
28.30
24,75
Văn học
18.50
19
26,75
22
Tâm lý học
20.75
22
27,75
24,75
Tâm lý học giáo dục
16.00
19
26,50
22
Địa lý học
16.00
17,5
24,50
20,50
Quốc tế học
18.75
19
25,45
23
Việt Nam học
20.00
19
27,20
22
Vật lý học
16.00
17,5
26,40
19,50
Hoá học
18.00
18
27,90
22
Công nghệ thông tin
17.00
18
26,80
21,50
Công tác xã hội
17.25
18
26,30
20,25
Đọc thêm: Top 13 Phòng tập gym ở TP HCM chất lượng và uy tín nhất
Trên đây là thông tin về học phí Đại học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh và các thông tin quan trọng khác bao gồm: thông tin tuyển sinh, cách thức tuyển saigon100dieuthuvi.vn hy vọng sẽ giúp ích cho bạn! Chúc các sĩ tử của chúng ta sẽ trúng tuyển nguyện vọng của mình và có một khởi đầu năm học mới thật rực rỡ nhé!
Đọc thêm: Top 13 Phòng tập gym ở TP HCM chất lượng và uy tín nhất
Như vậy, đến đây bài viết về HỌC PHÍ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2021 – 2022 đã kết thúc. Chúc các bạn luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.
MỜI CÁC BẠN ĐÓN XEM nhiều bài viết hay trong: Tin tổng hợp.