Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì

Sài Gòn Trăm Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
Nếu bạn là một người đang theo học khối ngành Ngân hàng-tài chính, từ vựng Tiếng Anh về lĩnh vực này là không thể thiếu trong cuốn từ điển của mình. Tuy nhiên, có rất nhiều bạn bày tỏ khó khăn với Studytienganh trong việc khó tiếp thu về tính chuyên ngành của nó. Vì vậy series từ vựng về chủ đề này được chúng mình ra đời nhằm giúp các bạn giải quyết được vấn đề đó. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm ra câu trả lời cho câu hỏi :”Hạn Mức Tín Dụng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ.
1.”Hạn Mức Tín Dụng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
– Hạn mức tín dụng trong Tiếng Anh được biết đến với thuật ngữ: Line of credit.
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
– Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Line of credit is a financial agreement under which a bank or other lender agrees to provide a client with loans of money up to an approved limit during a predefined period. The client may borrow the entire credit amount all at once or in portions during the specified period in the contract.
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
– .Dịch ra Tiếng Việt, định nghĩa Hạn mức tín dụng là một thỏa thuận tài chính mà theo đó ngân hàng hoặc người cho vay khác đồng ý cung cấp cho khách hàng các khoản vay với số tiền lên đến hạn mức đã được phê duyệt trong một khoảng thời gian xác định trắc. Khách hàng có thể vay toàn bộ số tiền tín dụng cùng một lúc hoặc từng phần theo trong thời gian quy định ở hợp đồng. Chúng ta có thể tính hạn mức tín dụng bằng Hiệu số của nhu cầu vốn lưu động trừ đi tổng các khoản chiếm dụng và vốn lưu động ròng.
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
Hình ảnh minh họa Hạn mức tín dụng trong Tiếng Anh.
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
– Để có thể hiểu rõ hơn về Line of credit hay Hạn mức tín dụng trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những ví dụ Anh-Việt dưới đây:
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
-
Linda is afraid they said she is maxed out at her bank and her line or credit has been cancelled.
-
Linda lo rằng họ nói cô ấy đã vượt mức ở ngân hàng của cô ấy và hạn mức tín dụng của cô bị hủy bỏ.
-
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
-
Tommy recently issued a line of credit to an actor in Phung Town.
-
Gần đay Tommy đã đưa ra một hạn mức tín dụng cho một diễn viên ở thị trấn Phùng.
-
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
-
She said that some banks charged a small monthly fee regardless of whether the line of credit was used
-
Cô ấy nói rằng một số ngân hàng tính lệ phí hàng tháng một khoản tiền nhỏ cho dù các hạn mức tín dụng đã được sử dụng.
-
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
-
I think all of the lines of credit have been fully used.
-
Tôi nghĩ là tất cả các hạn mức tín dụng đã được sử dụng đầy đủ.
-
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
-
The size of the line of credit is determined on the basis of an estimate of the maximum amount of capital that the business may need at any time during the life of the line of credit.
-
Đọc thêm: Môi trường làm việc lý tưởng của bạn là gì
Quy mô của hạn mức tin dụng được xác định trên cơ sở ước tính lượng vốn tối đa đạt được mà doanh nghiệp có thể cần ở bất kỳ thời điểm nào trong thời gian tồn tại hạn mức tín dụng.
-
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
-
Credit line lending is often applied to customers who have demand for loans – regular debt repayment, production – business characteristics, capital rotation is not suitable for the one-time lending ggstore.net have a good reputation with the bank.
-
Cho vay theo hạn mức tín dụng thường áp dụng cho khách hàng có nhu cầu vay-trả thường xuyên, đặc biệt trong sản xuất và kinh doanh, luân chuyển vốn không phù hợp với phương thức cho vay từng lần, có uy tín với ngân hàng.
-
The loan limit maintenance term for the line of credit is calculated from the time the loan limit comes into effect, until the time that loan limit expires or another loan limit replaces it.
-
Thời hạn duy trì hạn mức cho vay đối với hạn mức tín dụng được tính từ khi thời hạn cho vay có hiệu lực đến khi hết hạn mức cho vay hoặc hạn mức cho vay khác thay thế.
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
Hình ảnh minh họa Hạn mức tín dụng trong Tiếng Anh.
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
2. Một số từ, cụm từ liên quan đến Hạn mức tín dụng trong Tiếng Anh:
– Bên cạnh cụm từ Hạn mức tín dụng trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp rất nhiều từ và cụm từ khác có liên quan đến từ vựng này. Giờ hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
Từ/Cụm từ
Ý nghĩa
Stock exchange
Sàn giao dịch chứng khoán
Lend
Cho vay
Online account
Tài khoản trực tuyến
Insurance policy
Hợp đồng bảo hiểm
Property
Tài sản, của cải
Commerce
Thương mại
Accountant
Đọc thêm: Digital tv tuner device registration application la gi
Nhân viên kế toán
Stake
Tiền đầu tư, cổ phần
Bank credit
Tín dụng ngân hàng
Bilateral credit
Tín dụng song phương
Confirmed letter of credit
Thư tín dụng xác nhận
Deferred credit
Tín dụng trả chậm
Emission credit
Tín dụng phát thải
Good credit
Tín dụng tốt
Weak/poor/bad credit
Tín dụng xấu
Debit card
Thẻ ghi nợ
Credit card
Thẻ tín dụng
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
Hình ảnh minh họa Hạn mức tín dụng trong Tiếng Anh.
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
Trên đây là toàn bộ nội dung nhằm trả lời cho câu hỏi đầu tiên:”Hạn Mức Tín Dụng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ. Mong rằng qua bài viết này, mọi băn khoăn, thắc mắc của bạn học về Line of credit đã được chúng mình giải đáp và các bạn có thể hoàn toàn tự tin khi sử dụng từ. Nếu còn bất cứ khó khăn gì, Studytienganh vẫn luôn ở đây để lắng nghe và giúp đỡ các bạn. Đừng quên để lại comment để chúng mình có thể hiểu hơn về nhau nhé!
Đọc thêm: Ký kết hợp đồng tiếng anh là gì
Xem thêm: Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì
3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Call For là gì và cấu trúc cụm từ Call For trong câu Tiếng AnhCấu trúc và cách dùng Try trong Tiếng Anh”Palm Oil” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh“Well Noted With Thanks” là gì và cấu trúc “Well Noted With Thanks” trong Tiếng Anh”Tổ Chức Sự Kiện” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.Hợp Đồng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtFill In là gì và cấu trúc cụm từ Fill In trong câu Tiếng AnhHead Voice là gì và cấu trúc cụm từ Head Voice trong câu Tiếng Anh
Như vậy, đến đây bài viết về Hạn mức tín dụng tiếng anh là gì đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.
Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong: Kiến Thức.