Kiến Thức

Đâu phải chỉ có mỗi “Kiss”, trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào

Sài Gòn 100 Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Đâu phải chỉ có mỗi “Kiss”, trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào

Đâu phải chỉ có mỗi “Kiss”, trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào

Nói đến tình yêu không thể không nhắc tới những nụ hôn. Đặc biệt là trong tình yêu, đối với một số người, hôn như thế nào chính là thể hiện phần lớn tình yêu của họ dành cho người yêu của mình. Một số người thích cách hôn mạnh mẽ, say đắm, ướt át. Họ coi việc hôn như vậy là thể hiện tình cảm của mình dành cho người yêu hết sức mãnh liệt, tình yêu sâu đậm. Ngược lại một số người yêu nhau lại thích những nụ hôn nhẹ nhàng.

Trong Tiếng Anh, “kiss” là từ thông dụng nhất để diễn tả nụ hôn. Tuy nhiên trên thực tế, tuỳ vào từng kiểu hôn, vị trí hôn mà người ta có rất nhiều từ ngữ khác nhau để gọi nụ hôn.

Đâu phải chỉ có mỗi Kiss, trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào - Ảnh 1.

(Nguồn: 7ESL)

Peck

Ý nghĩa: Hôn nhanh và nhẹ nhàng

Ví dụ: He pecked his wife on the cheek as he went out.

(Anh ấy hôn nhẹ vào má vợ trước khi ra ngoài.)

Air-kiss

Ý nghĩa: Hôn gió hoặc hôn hờ chạm má khi chào hỏi

Ví dụ: Kissing isn’t allowed in class so the couple air kissed each other.

(Việc hôn nhau là không được phép trong lớp học bởi vậy các cặp đôi thường đổi sang hôn gió.)

Xem thêm  Nghĩa của từ Combine - Từ điển Anh - 2022

Đâu phải chỉ có mỗi Kiss, trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào - Ảnh 2.

Buss

Ý nghĩa: Nụ hôn thân thiện, chào hỏi

Ví dụ: He bussed her mother on the forehead when he entered the room.

(Anh ấy hôn lên trán mẹ sau khi bước vào phòng.)

Smacker

Ý nghĩa: (Từ lóng) Nụ hôn dài và phát ra âm thanh

Ví dụ: She gave him a smacker right on the lips.

(Cô ta trao cho anh ấy một cái hôn thật kêu ngay ở môi.)

Snog

Ý nghĩa: (Từ lóng thường dùng trong tiếng Anh-Anh) Nụ hôn dài, nồng nhiệt, kèm ôm chặt và nghiêng đầu

Ví dụ: They were snogging on the sofa.

(Họ đang hôn nhau nồng nhiệt trên sofa.)

Đâu phải chỉ có mỗi Kiss, trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào - Ảnh 3.

Smooch

Ý nghĩa: Nụ hôn dài, tình cảm, đặc biệt khi đang khiêu vũ chậm rãi

Ví dụ: They danced and smooched each other.

(Họ vừa khiêu vũ vừa hôn nhau.)

Canoodle

Ý nghĩa: Hôn, âu yếm, vuốt ve

Ví dụ: He was seen canoodling with his new girlfriend.

(Anh ấy bị bắt gặp đang hôn bạn gái mới.)

Make out

Ý nghĩa: (Tiếng lóng) Hôn và động chạm vuốt ve

Ví dụ: Boys at that age are only interested in making out with girls.

(Con trai ở tầm tuổi ấy thường rất có hứng thú với việc được hôn con gái.)

Đâu phải chỉ có mỗi Kiss, trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào - Ảnh 4.

Như vậy, đến đây bài viết về “Đâu phải chỉ có mỗi “Kiss”, trong Tiếng Anh còn có vô số những từ ngữ khác để diễn tả nụ hôn ngọt ngào” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.

Xem thêm  Ứng dụng Bigo Live và những hệ lụy khôn lường - 2022

Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục: Kiến Thức.

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Back to top button