Danh động Từ là gì? Cách dùng danh động từ

Sài Gòn 100 Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Danh động Từ là gì? Cách dùng danh động từ
Nội dung
- 1 Khái niệm
- 2 Cách dùng
- 2.1 a) Dùng làm chủ ngữ trong câu
- 2.2 b) Dùng làm bổ ngữ cho động từ
- 2.3 c) Dùng làm tân ngữ của động từ
- 2.4 d) Dùng sau giới từ (on, in, by, at…) và liên từ (after, before, when, while…)
- 3 Một số trường hợp cần lưu ý
- 3.1 a) Các động từ theo sau bởi danh động từ
- 3.2 b) Sau cụm động từ, thành ngữ là danh động từ
- 3.3 c) Sau các preposition (V + preposition, Adj + preposition hoặc Noun + preposition) là danh động từ
- 3.4 d) Những động từ sau đây: begin, like, can’t stand, love, continue, prefer, start, hate, dread theo sau là to V hoặc V-ing (danh động từ) mà nghĩa không thay đổi
- 4 Bài tập
- 5 Đáp án
Mục lục bài viết
- Khái niệm
- Cách dùng
- a) Dùng làm chủ ngữ trong câu
- b) Dùng làm bổ ngữ cho động từ
- c) Dùng làm tân ngữ của động từ
- d) Dùng sau giới từ (on, in, by, at…) và liên từ (after, before, when, while…)
- Một số trường hợp cần lưu ý
- a) Các động từ theo sau bởi danh động từ
- b) Sau cụm động từ, thành ngữ là danh động từ
- c) Sau các preposition (V + preposition, Adj + preposition hoặc Noun + preposition) là danh động từ
- d) Những động từ sau đây: begin, like, can’t stand, love, continue, prefer, start, hate, dread theo sau là to V hoặc V-ing (danh động từ) mà nghĩa không thay đổi
- Bài tập
- Đáp án
Khái niệm
Danh động từ (Gerund) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ.
– Từ ví dụ: coming, building, teaching…
Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm not vào trước V-ing.
– Ví dụ: not making, not opening…
Cũng có thể thêm tính từ sở hữu vào trước danh động từ để nói rõ chủ thể thực hiện hành động.
– Câu ví dụ: my turning on the air conditioner.
Cách dùng
a) Dùng làm chủ ngữ trong câu
– Câu ví dụ: Swimming is good for health.
b) Dùng làm bổ ngữ cho động từ
– Câu ví dụ: Her favorite hobby is collecting stamps
c) Dùng làm tân ngữ của động từ
– Câu ví dụ: She likes cooking
d) Dùng sau giới từ (on, in, by, at…) và liên từ (after, before, when, while…)
– Câu ví dụ: He cleaned his room before going out with his friends
Một số trường hợp cần lưu ý
a) Các động từ theo sau bởi danh động từ
Anticipate: đoán trước Appreciate: hoan nghênh Avoid: tránh Consider: xem xét Deny: từ chối delay: trì hoãn Detest: ghê tởm Dislike: không thích Enjoy: thích thú Escape: trốn khỏi Suggest: đề nghị Finish: hoàn tất Forgive: tha thứ Involve: có ý định Keep: tiếp tục Miss: bỏ lỡ Postpone: trì hoãn Prevent: ngăn chặn Stop: dừng …
b) Sau cụm động từ, thành ngữ là danh động từ
Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không thể chịu đựng nổi It’s (not) worth: (không) đáng giá It’s no use: thật vô dụng It’s no good: vô ích There’s no point in: Chẳng có lý do gì/ lợi gì Have difficulty (in): Có khó khăn trong vấn đề gì A waste of money/ time: tốn tiền/ mất thời gian Be busy (with): bận rộn với cái gì Look forward to: trông mong, chờ đợi Be (get) used to: quen với cái gì Object to: phản đối Confess to: thú tội, nhận tội
c) Sau các preposition (V + preposition, Adj + preposition hoặc Noun + preposition) là danh động từ
Accuse of (tố cáo) Suspect of (nghi ngờ) be fond of (thích) be interested in (thích thú, quan tâm) choice of (lựa chọn) reason for (lý do về)…
d) Những động từ sau đây: begin, like, can’t stand, love, continue, prefer, start, hate, dread theo sau là to V hoặc V-ing (danh động từ) mà nghĩa không thay đổi
– Câu ví dụ: Mary prefers singing to dancing
Bài tập
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
- I hope …… from college next June.(to graduate/ graduating)
- The models practiced ……. with a book balanced on their heads.(to walk/ walking)
- Mandy has promised ………. care of our dog while we are on vacation.(to take/taking)
- Mr. Edwards chose ……….. the management position in Chicago rather than the position in Miami.(to accept/ accepting)
- I don’t know what she wants ……… tonight. Why don’t you ask her?.(to do/doing)
- Frank offered ……….. us paint the house.(to help/ helping)
- Sandra decided ……….. economics in London. (to study/ studying)
- Witnesses reported ……….. the bank robber as he was climbing out of the second-story window. (to see/ seeing)
- Stephanie dislikes ………… in front of a computer all day.(working/ to work)
- Mrs. Naidoo appears ……….. the most qualified person for the job.(to be/ being)
Đáp án
- to graduate 2. walking 3. to take 4. to accept 5. to do
- to help 7. to study 8. seeing 9. working 10. to be
ACET – Australian Centre for Education and Training
Như vậy, đến đây bài viết về “Danh động Từ là gì? Cách dùng danh động từ” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.
Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục: Kiến Thức.